Tác Giả Đào Duy Anh (1904-1988)
Đào Duy Anh (25 tháng 4 năm 1904 – 1 tháng 4 năm 1988) là nhà sử học, địa lý, từ điển học, ngôn ngữ học, nhà nghiên cứu văn hóa, tôn giáo, văn học dân gian nổi tiếng của Việt Nam. Ông được xem là người mở đầu cho nhiều ngành khoa học xã hội Việt Nam.
Những đóng góp lớn của ông
Lĩnh vực nghiên cứu
Là một trong những người có công xây dựng nền khoa học xã hội – nhân văn hiện đại của Việt Nam, Đào Duy Anh có nhiều đóng góp trong các lĩnh vực nghiên cứu. Ông là một nhà từ điển học đặt cơ sở cho nền từ điển học hiện đại Việt Nam.
Trên lĩnh vực nghiên cứu văn hóa, văn học, tác phẩm “Việt Nam văn hóa sử cương” của Đào Duy Anh cùng với “Văn minh An Nam” (La Civilization Annamite, 1944) của Nguyễn Văn Huyên là những công trình khoa học đặt nền tảng cho sự hình thành nền văn hóa học hiện đại Việt Nam một cách khoa học.
Lĩnh vực sử học
Trên lĩnh vực sử học, với những tư liệu đã tích lũy từ nhiều năm và tham khảo những công trình khoa học liên quan của nước ngoài, ông đã tiến hành nhiều đề tài nghiên cứu rất cơ bản về lịch sử Việt Nam, nhất là về lịch sử cổ đại và trung đại như vấn đề phân kỳ lịch sử, nguồn gốc dân tộc, vấn đề chế độ chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, sự hình thành dân tộc Việt Nam…
TG. Đào Duy Anh đã thực hiện trên 30 công trình về nghiên cứu và dịch thuật cổ văn được in thành khoảng hơn 60 tập sách bắt đầu từ năm 1927.
Tác phẩm (Nguon vietbooks.info)
STT | 50 Quyển | 3,4 GB. , DVD eBook Tổng Tập | Trang |
6401 | Chữ Nôm, Nguồn Gốc, Cấu Tạo , Diễn Biến (NXB Khoa Học Xã Hội 1975) | 219 |
6402 | Cổ Sử Việt Nam (NXB Đại Học Sư Phạm 1956) | 192 |
6403 | Giai Đoạn Quá Độ Sang Chế Độ Phong Kiến (NXB Hà Nội 1957) | 108 |
6404 | Giản Yếu Hán Việt Từ Điển (NXB Minh Tân 1951) | 1218 |
6405 | Giản Yếu Hán Việt Từ Điển (NXB Tiếng Dân 1932) | 1194 |
6406 | Giản Yếu Hán Việt Từ Điển Tập Hạ (NXB Minh Tân 1951) | 610 |
6407 | Giản Yếu Hán Việt Từ Điển Tập Thượng (NXB Minh Tân 1951) | 612 |
6408 | Hán Việt Từ Điển Giản Yếu (NXB Trường Thi 1957) | 1211 |
6409 | Hán Việt Từ Điển Giản Yếu (NXB Văn Hóa Thông Tin 2005) | 979 |
6410 | Hán Việt Từ Điển Giản Yếu (NXB Văn Hóa Thông Tin 2009) | 828 |
6411 | Hồi Ký Nhớ Nghĩ Chiều Hôm (NXB Trẻ 2000) | 275 |
6412 | Khảo Luận Về Kim Vân Kiều (NXB Quan Hải Tùng Thư 1943) | 242 |
6413 | Khảo Luận Về Kim Vân Kiều (NXB Quan Hải Tùng Thư 1943) | 250 |
6414 | Khảo Luận Về Truyện Thúy Kiều (NXB Văn Hóa 1958) | 183 |
6415 | Khổng Giáo Phê Bình Tiểu Luận (NXB Quan Hải Tùng Thư 1939) | 158 |
6416 | Lịch Sử Cách Mệnh Việt Nam (NXB Xây Dựng 1955) | 155 |
6417 | Lịch Sử Cách Mệnh Việt Nam Từ 1862-1930 (NXB Xây Dựng 1955) | 154 |
6418 | Lịch Sử Cổ Đại Việt Nam (NXB Văn Hóa Thông Tin 2005) | 611 |
6419 | Lịch Sử Việt Nam Từ Nguồn Gốc Đến Thế Kỷ XIX (NXB Khoa Học Xã Hội 2003) | 664 |
6420 | Lịch Sử Việt Nam Từ Nguồn Gốc Đến Đầu Thế Kỷ 19 Quyển Hạ (NXB Đại Học Sư Phạm 1956) | 199 |
6421 | Lịch Sử Việt Nam Từ Nguồn Gốc Đến Đầu Thế Kỷ 19 Quyển Thượng (NXB Đại Học Sư Phạm 1956) | 407 |
6422 | Nguồn Gốc Dân Tộc Việt Nam (NXB Thế Giới 1950) | 80 |
6423 | Nguồn Gốc Dân Tộc Việt Nam (NXB Thế Giới 1950) | 83 |
6424 | Pháp Luật Khái Luận (NXB Tiếng Dân 1929) | 54 |
6425 | Thế Giới Sử (NXB Quan Hải Tùng Thư 1931) | 330 |
6426 | Thực Dân Lịch Sử (NXB Tiếng Dân 1928) | 96 |
6427 | Trung Hoa Sử Cương (NXB Quan Hải Tùng Thư 1943) | 305 |
6428 | Tác Phẩm Được Tặng Giải Thưởng Hồ Chí Minh (NXB Khoa Học Xã Hội 2003) | 1574 |
6429 | Tôn Giáo (NXB Tiếng Dân 1929) | 54 |
6430 | Từ Điển Truyện Kiều (NXB Khoa Học Xã Hội 1974) | 559 |
6431 | Từ Điển Truyện Kiều (NXB Văn Hóa Thông Tin 2000) | 755 |
6432 | Việt Nam Văn Hóa Sử Cương (NXB Bốn Phương 1938) | 344 |
6433 | Việt Nam Văn Hóa Sử Cương (NXB Bốn Phương 1951) | 352 |
6434 | Việt Nam Văn Hóa Sử Cương (NXB Quan Hải Tùng Thư 1938) | 254 |
6435 | Việt Nam Văn Hóa Sử Cương (NXB Tổng Hợp 1992) | 387 |
6436 | Việt Nam Văn Hóa Sử Cương (NXB Văn Hóa Thông Tin 2002) | 414 |
6437 | Việt Nam Văn Hóa Sử Cương (NXB Văn Học 2010) | 351 |
6438 | Việt Nam Văn Hóa Sử Cương (NXB Đại Nam 1986) | 355 |
6439 | Việt Nam Văn Hóa Sử Cương (NXB Đồng Tháp 1998) | 392 |
6440 | Văn Hóa Là Gì (NXB Tân Việt 1947) | 80 |
6441 | Văn Hóa Là Gì (NXB Tân Việt 1948) | 75 |
6442 | Văn Hóa Đồ Đồng Và Trống Đồng Lạc Việt (NXB Hà Nội 1957) | 82 |
6443 | Vấn Đề An Dương Vương Và Nước Âu Lạc (NXB Hà Nội 1957) | 91 |
6444 | Vấn Đề Hình Thành Của Dân Tộc Việt Nam (NXB Xây Dựng 1957) | 171 |
6445 | Đất Nước Việt Nam Qua Các Đời (NXB Khoa Học 1964) | 234 |
6446 | Đất Nước Việt Nam Qua Các Đời (NXB Khoa Học Xã Hội 2017) | 489 |
6447 | Đất Nước Việt Nam Qua Các Đời (NXB Thuận Hóa 1994) | 268 |
6448 | Đất Nước Việt Nam Qua Các Đời (NXB Thuận Hóa 1996) | 270 |
6449 | Đất Nước Việt Nam Qua Các Đời (NXB Thuận Hóa 2006) | 472 |
6450 | Đất Nước Việt Nam Qua Các Đời (NXB Văn Hóa Thông Tin 2005) | 275 |
6451 | Đất Nước Việt Nam Qua Các Đời (NXB Văn Hóa Thông Tin 2005) | 275 |
References
Nhà sử học Việt Nam, https://vi.wikipedia.org/wiki/Dao_Duy_Anh
Giáo sư Tạ Trọng Hiệp, Thư mục Ðào Duy Anh, Ðoàn Kết, số 403, tháng 6/1968, trang 27 , http://vannghe.free.fr/tatrong/THUMCDDA.html
Giáo sư Phan Huy Lê, GS. Đào Duy Anh, Nhà sử học và văn hóa lớn, Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine