Pétrus Trương Vĩnh Ký (1837 – 1898), tên hồi nhỏ là Trương Chánh Ký, sau này đổi tên đệm thành Trương Vĩnh Ký, hiệu Sĩ Tải, là một nhà chính trị, học giả, nhà văn, nhà ngôn ngữ học, nhà giáo dục học và khảo cứu văn hóa của Việt Nam trong thế kỷ 19.
Ông là người am tường và có cống hiến lớn trên nhiều lĩnh vực văn hóa cổ kim Đông Tây, nên được kết nạp làm thành viên thứ 18 của hội “Savants du Monde”, một hội gồm nhiều nhà khoa học, văn học Pháp.
Riêng đối với báo chí viết chữ Quốc ngữ tại Việt Nam, ông được coi là người tiên phong vì đã sáng lập, là Tổng biên tập tờ báo viết chữ quốc ngữ đầu tiên mang tên là Gia Định báo.
Ông để lại hơn 100 tác phẩm về văn học, lịch sử, địa lý, từ điển và dịch thuật,…
Trong quá trình tìm hiểu về Văn Học Vietnam, chúng tôi xin giới thiệu bộ sưu tập về tác giả Trương Vĩnh Ký và các bài viết về ông dưới dạng pdf theo thể loai giáo dục, nghiên cứu, phương pháp học tập, sách dịch để các bạn tự tham khảo.
Tựa sách và tác giả | ||
61001 | Kim Gia Định Phong Cảnh Vịnh (NXB Sài Gòn 1882) – Trương Vĩnh Ký | 14 |
61002 | Huấn Nữ Ca Của Đặng Huỳnh Trung Lâm (NXB Sài Gòn 1882) – Trương Vĩnh Ký | 38 |
61003 | Bài Hịch Con Quạ (NXB Sài Gòn 1883) – Trương Vĩnh Ký | 8 |
61004 | Phan Trần Truyện (NXB Sài Gòn 1889) – Trương Vĩnh Ký | 50 |
61005 | Chuyện Khôi Hài (NXB Sài Gòn 1882) – Trương Vĩnh Ký | 22 |
61006 | Cẩm Nang Trường Tiểu Học (NXB Sài Gòn 1877) – Trương Vĩnh Ký | 370 |
61007 | Tiểu Giáo Trình Địa Lý Nam Kỳ (NXB Trẻ 1997) – Trương Vĩnh Ký | 108 |
61008 | Dictionnaire Francais-Annamite (NXB Sài Gòn 1937) – Trương Vĩnh Ký | 711 |
61009 | Dictionnaire Francais-Annamite (NXB Sài Gòn 1920) – Trương Vĩnh Ký | 742 |
61010 | Bất Cượng-Chớ Cượng Làm Chi (NXB Sài Gòn 1882) – Trương Vĩnh Ký | 7 |
61011 | Chuyện Đời Xưa (NXB Khai Trí 1962) – Trương Vĩnh Ký | 102 |
61012 | Cổ Gia Định Phong Cảnh Vịnh (NXB Sài Gòn 1882) – Trương Vĩnh Ký | 15 |
61013 | Dư Đồ Thuyết Lược (NXB Tân Định 1887) – Trương Vĩnh Ký | 116 |
61014 | Ngự Tứ Tự Văn Diễn Thuật (NXB Sài Gòn 1886) – Trương Vĩnh Ký | 42 |
61015 | Sách Mẹo Annam (NXB Sài Gòn 1924) – Trương Vĩnh Ký | 124 |
61016 | Sách Tập Nói Chuyện Tiếng Annam Và Tiếng Langsa (NXB Sài Gòn 1885) – Trương Vĩnh Ký | 113 |
61017 | Ước Lược Truyện Tích Nước Annam (NXB Sài Gòn 1887) – Trương Vĩnh Ký | 31 |
61018 | Chuyến Đi Bắc Kỳ Năm Ất Hợi 1876 (NXB Sài Gòn 1881) – Trương Vĩnh Ký | 76 |
61019 | Phép Lịch Sự Annam (NXB Sài Gòn 1883) – Trương Vĩnh Ký | 54 |
61020 | Lục Súc (NXB Sài Gòn 1887) – Trương Vĩnh Ký | 26 |
61021 | Thơ Dạy Làm Dâu (NXB Sài Gòn 1882) – Trương Vĩnh Ký | 13 |
61022 | Sơ Học Vấn Tân Quốc Ngữ Diễn Ca (NXB Sài Gòn 1884) – Trương Vĩnh Ký | 36 |
61023 | Kim Vân Kiều Truyện (NXB Sài Gòn 1911) – Trương Vĩnh Ký | 234 |
61024 | Chuyện Đời Xưa (NXB Khai Trí 1975) – Trương Vĩnh Ký | 128 |
61025 | Minh Tâm Bửu Giám (NXB Sài Gòn 1893) – Trương Vĩnh Ký | 71 |
61026 | Thông Loại Khóa Trình (NXB Sài Gòn 1888) – Trương Vĩnh Ký | 21 |
61027 | Tứ Thơ Quyển 1-Đại Học (NXB Sài Gòn 1889) – Trương Vĩnh Ký | 69 |
61028 | Tứ Thơ Quyển 2-Trung Dong (NXB Sài Gòn 1889) – Trương Vĩnh Ký | 138 |
61029 | Minh Tâm Bửu Giám (NXB Sài Gòn 1924) – Trương Vĩnh Ký | 144 |
61030 | Minh Tâm Bửu Giám (NXB Hoa Tiên 1968) – Trương Vĩnh Ký | 302 |
61031 | Mẹo Luật Dạy Học Tiếng Phalangsa (NXB Sài Gòn 1870) – Trương Vĩnh Ký | 55 |
61032 | Học Trò Khó Phủ (NXB Sài Gòn 1883) – Trương Vĩnh Ký | 5 |
61033 | Chuyện Đời Xưa Quốc Ngữ-Pháp Văn-Hán Nôm (NXB Paris 1888) – Trương Vĩnh Ký | 254 |
61034 | Chuyện Đời Xưa (NXB Quy Nhơn 1914) – Trương Vĩnh Ký | 114 |
61035 | Lục Vân Tiên Truyện (NXB Sài Gòn 1889) – Trương Vĩnh Ký | 84 |
61036 | Giáo Trình Thực Hành Tiếng Annam (NXB Sài Gòn 1868) – Trương Vĩnh Ký | 69 |
61037 | Sách Giáo Khoa Tiểu Học (NXB Sài Gòn 1877) – Trương Vĩnh Ký | 366 |
61038 | Đại Nam Cuốc Sử Kí Diễn Ca (NXB Sài Gòn 1875) – Trương Vĩnh Ký | 66 |
61039 | Nữ Tắc (NXB Sài Gòn 1911) – Trương Vĩnh Ký | 25 |
61040 | Phong Hóa Điều Hành Cờ Bạc Nha Phiến (NXB Sài Gòn 1898) – Trương Vĩnh Ký | 222 |
61041 | Trương Lưu Hầu Phú (NXB Sài Gòn 1882) – Trương Vĩnh Ký | 17 |
61042 | Trương Lương Tùng Xích Tòng Tử Du Phú (NXB Sài Gòn 1881) – Trương Vĩnh Ký | 7 |
61043 | Từ Vựng Annam-Pháp (NXB Sài Gòn 1887) – Trương Vĩnh Ký | 189 |
61044 | Trương Vĩnh Ký, Nhà Văn Hóa (NXB Hội Nhà Văn 1993) – Nguyễn Văn Trung | 220 |
61045 | Trương Vĩnh Ký, Con Người Và Sự Thật (NXB Tổng Hợp 1993) – Nguyễn Văn Trấn | 280 |
61046 | Trương Vĩnh Ký 1837-1898 (NXB Tân Việt 1958) – Khổng Xuân Thu | 146 |
61047 | Trương Vĩnh Ký Biên Khảo (NXB Tân Dân 1943) – Lê Thanh | 98 |
61048 | Petrus Ký, Nỗi Oan Thế Kỷ (NXB Tri Thức 2016) – Nguyễn Đình Đầu | 617 |
61049 | Thế Kỷ XXI Nhìn Về Lịch Sử Trương Vĩnh Ký (NXB Văn Hóa Sài Gòn 2006) – Ngô Văn Kiệt | 280 |
61050 | Hiện Tượng Trương Vĩnh Ký (NXB Hội Ái Hữu Petrus 2015) – Trần Văn Đạt | 488 |
61051 | Kỷ Niệm Phương Danh Petrus Trương Vĩnh Ký (NXB Sài Gòn 1927) – De La Brosse | 27 |
Anita H. (nguon: vietbooks.info)