Trường đại học Help được quốc tế công nhận với những tiêu chuẩn cao và khắt khe trong việc giảng dạy cũng như học tập, được thể hiện trong các mối quan hệ cộng tác với các trường Đại học danh tiếng trên thế giới.
I/ Thông tin chung
Kể từ khi thành lập vào năm 1986 đến nay, đại học Help đã trở thành trung tâm giáo dục cao cấp của Malaysia.
Chương trình học của Help đặc biệt chú trọng vào các ngành như: kinh tế, thương mại, quản lý, luật, tâm lý học, công nghệ thông tin và khoa học xã hội.
Help được quốc tế công nhận với những tiêu chuẩn cao và khắt khe trong việc giảng dạy cũng như học tập, được thể hiện trong các mối quan hệ cộng tác với các trường Đại học danh tiếng trên thế giới như London School of Economics, Đại học Birmingham, Đại học Cardiff của Vương Quốc Anh, 5 trường đại học hàng đầu của Úc như Đại học Queensland, Đại học Melbourne, Đại học quốc gia Úc và Đại học Western Australia, các trường Đại học của Mỹ và Pháp như Đại học Pepperdine, Đại học Americain (Washington DC), Đại học Nice-Sophia Antipolis.
HELP đem lại cho sinh viên quốc tể các chương trình trọn vẹn của các trường đại học vương quốc Anh, Úc và Mỹ. Chứng chỉ dành cho sinh viên học các chương trình này và cho sinh viên học tại chính các trường đại hoc của Anh, Úc hay Mỹ là như nhau. Vì thế sinh viên có thể học trọn vẹn các khóa học của các trường đó ngay tại Help. Thêm vào đó các sinh viên có nguyện vọng chuyển tiếp có thể dễ dàng đăng ký và tiếp tục học tại Úc, Anh, Mỹ, New Zealand hay Pháp trong thời gian một hoặc hai năm để hòan thành khóa học.
HELP tọa lạc tại vị trí thuận lợi, cách trung tâm thành phố Kuala Lumpur khoảng 15 phút. Các sinh viên có thể tận hưởng những hoạt động thể thao cũng như vui chơi giải trí trong thời gian học tập tại HELP. Môi trường sinh họat và học tập của sinh viên luôn được đảm bảo với sự cộng tác của các ban ngành trong thành phố.
II/ Các khoá học và học phí
Chương trình |
Ngày khai giảng |
Thời gian học |
Học phí cả khóa học |
|
RM |
USD |
|||
HELPUniversity |
||||
Tiếng Anh | 12/4, 24/5, 5/7, 16/8, 27/9, 8/11 | 6 levels4 tuần / 1 level |
1,400 (1 level) |
483 (1 level) |
Dự bị đại học (Học sinh học xong lớp 11) | 9/1, 1/4, 2/5, 2/9 | 1 năm |
20,000 |
6,897 |
Dự bị sư phạm tiếng Anh | 4/1, 23/5, 10/10 | 1 năm |
27,200 |
9,379 |
Cao đẳng kinh doanh | 16/1, 5/6, 16/10 | 2 năm |
34,500 |
11,897 |
Cao đẳng CNTT | 16/1, 17/4, 5/6, 16/10 | 2 năm |
30,400 – 30,800 |
10,483 – 10,621 |
Tâm lý | 2/1, 8/5, 21/8 | 3 năm |
58,300 |
20,104 |
Kế toán / Marketing /Tài chính/Khởi sự doanh nghiệpQuản trị nhân lực /Kinh doanh quốc tế | 16/1, 22/2, 5/6, 16/10 | 3 năm |
57,400 |
19,793 |
Quản trị khách sạn | 16/1, 5/6, 16/10 | 3 năm |
57,000 |
19,655 |
Quản trị du lịch | 16/1, 5/6, 16/10 | 3 năm |
54,500 |
18,793 |
Kinh tế | 16/1, 5/6, 16/10 | 3 năm |
57,400 |
19,793 |
Quản trị | 16/1, 5/6, 16/10 | 3 năm |
55,500 |
19,138 |
Tâm lý kinh doanh | 2/1, 8/5, 21/8 | 3 năm |
58,300 |
20,104 |
Khoa học tâm lý (Đại học Flinders & HELP liên kết) | 2/1, 8/5, 21/8 | 4 năm |
87,600 |
30,207 |
Công nghệ TT / Quản trị thông tin KD/Truyền thông di động/Truyền thông tương tác &trò chơi điện tử | 16/1, 5/6, 16/10 | 3 năm |
48,000 – 48,900 |
16,552 – 16,862 |
Nghiên cứu truyền thông | 3/1, 8/5, 21/8 | 3 năm |
62,400 |
21,517 |
Truyền thông marketing | 3/1, 8/5, 21/8 | 3 năm |
62,400 |
21,517 |
Quan hệ công chúng | 3/1, 8/5, 21/8 | 3 năm |
62,400 |
21,517 |
Luật (Lấy bằng của HELP) | 2/1, 1/7, 2/9 | 3 năm |
49,800 |
17,172 |
Luật (Chuyển tiếp đi Anh) | 2/1, 1/7, 2/9 | 1-2 năm ở HELP |
44,000 |
15,172 |
Chương trình chuyển tiếp đi Mỹ | 3/1, 13/3, 15/5, 21/8 | 1,2 hoặc3 năm |
33,000 – 37,000 (2 năm) |
11,379 – 12,759 (2 năm) |
Giáo dục mầm non | 3/1, 8/5, 21/8 | 3 năm |
57,600 |
19,862 |
Sư phạm tiếng Anh | 4/1, 23/5, 10/10 | 3 năm |
62,400 |
21,517 |
Chương trình |
Ngày khai giảng |
Thời gian |
Học phí cả khóa học |
|
RM |
USD |
|||
HELPAcademy |
||||
A Levels (Học sinh học xong lớp 11) | 2/1, 25/3, 8/7 | 1,5 năm |
24,000 (2-3 môn) |
8,276 (2-3 môn) |
28,000 (4 môn) |
9,655 (4 môn) |
|||
Kế toán & Tài chính / Kinh tếKinh tế & Quản trị / Kinh doanhTài chính & ngân hàng(Lấy bằng của Đại học London) | 18/3, 20/5, 2/9 | 3 năm |
38,400 |
13,242 |
Quản trị kinh doanhTài chính & kế toán(Lấy bằng của ĐH East London) | 4/2, 29/4, 3/9 | 3 năm |
70,400 |
24,276 |
HELP CAT |
||||
Dự bị đại học (Học sinh học xong lớp 11) |
4/1, 4/3, 17/5, 27/9 | 1 năm |
20,000 – 21,200 |
6,897 – 7,310 |
Cao đẳng kế toán | 7/1, 1/4, 19/8 | 2 năm |
33,720 – 34,920 |
11,624 – 12,176 |
Cao đẳng kinh doanh | 7/1, 1/4, 19/8 | 2 năm |
33,600 – 34,800 |
11,586 – 12,000 |
Cao đẳng công nghệ thông tin | 7/1, 1/4, 19/8 | 2 năm |
34,900 – 36,100 |
12,035 – 12,448 |
Cao đẳng hệ thống thông tin kinh doanh | 7/1, 1/4, 19/8 | 2 năm |
34,900 – 36,100 |
12,035 – 12,448 |
Cao đẳng nghệ thuật ẩm thực | 7/1, 1/4, 19/8 | 2,5 năm |
28,150 – 29,350 |
9,707 – 10,121 |
Cao đẳng quản trị khách sạn | 7/1, 1/4, 19/8 | 2 năm |
26,130 – 27,330 |
9,010 – 9,424 |
Cao đẳng kỹ sư điện / kỹ sư điện tử | 7/1, 1/4, 19/8 | 2 năm |
34,800 – 36,000 |
12,000 – 12,414 |
Cao đẳng kỹ sư cơ khí | 7/1, 1/4, 19/8 | 2 năm |
36,000 – 37,200 |
12,414 – 12,828 |
Kế toán & Tài chínhKinh tế & Quản trị(Lấy bằng của Đại học London) | 22/4, 15/7, 2/9 | 3 năm |
41,600 – 43,200 |
14,345 – 14,897 |
Kinh doanh quốc tế / Marketing / Quản trị kinh doanh / Truyền thông / Tâm lý (Lấy bằng của Đại học Southern New Hampshire) | 7/1, 15/4, 20/5, 30/9 | 4 năm |
76,900 |
26,517 |
Chứng chỉ kế toán CAT | 7/1, 8/4, 8/7, 17/9 | 1,5 năm |
8,150 |
2,810 |
Chứng chỉ kế toán ACCA | 7/1, 8/4, 8/7, 17/9 | 2,5 năm |
15,500 |
5,345 |
III/ Lịch học
- Thứ bẩy: 9am – 6pm
- Chủ nhật: 9am – 6pm
- Các ngày trong tuần: 6.30pm – 9.30pm
- Thời gian thi: Thứ bẩy 2.30pm – 4.30pm
IV/ Ngày khai giảng
Kỳ nhập học chính thức của chương trình thạc sỹ là tháng 3, tháng 7 & tháng 11. Tuy nhiên, sinh viên có thể nhập học bất cứ lúc nào sau khi đã có thư chấp nhận visa bởi vì chương trình học theo tín chỉ, cứ 6 tuần lại khai giảng một môn mới. Nếu sinh viên bị lỡ môn học trước thì có thể đăng ký môn học đó vào lần sau. Sau mỗi môn học, sinh viên được nghỉ khoảng 1 tuần.
St.,